Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Tuyên, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Vược - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Tuyến, nguyên quán Ban Vược - Bát Sát - Lào Cai hi sinh 10/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN TUYỂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ty, nguyên quán Nghĩa Hùng - Quảng Ngãi, sinh 1932, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Độc Lập - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần úc, nguyên quán Độc Lập - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Uông, nguyên quán Nhân Hoà - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 26 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Uông, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 15/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN VÀNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trần VănHoàng, nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1963, hi sinh 9/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần VănTại, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị