Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Chiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chỉnh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 5/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chư, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 30/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Chữ, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Cung, nguyên quán Đình Cam - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đàn, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 27/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Phương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Đạt, nguyên quán Phùng Phương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Điền, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Quang Diệu, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đính, nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An