Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hoa - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Mai Hoa - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 29/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Tuân, nguyên quán Trực Tuấn - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Tuấn, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Quang Tuỳ, nguyên quán Yên Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1950, hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị