Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phí Hữu Hội, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đức Hội, nguyên quán Hạp Thành - Kỳ sơn - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Ba Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Bá Hội, nguyên quán Vỉnh Tân - Vỉnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hội, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Hội, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Hội, nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 43 Nam bộ - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán 43 Nam bộ - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh