Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Xinh, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Xuân, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - T. Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Xuân, nguyên quán Thạch Đồng - T. Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Xuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ XUÂN HỒNG, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 3/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp - Campuchia
Liệt sĩ Trần Thị Xương, nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp - Campuchia, sinh 1957, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Xuyến, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1909, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Y, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Ý, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 24/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh