Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Tùng Thiện - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lương - Tiên Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Phú lương - Tiên Sơn - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thọ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang
Liệt sĩ Trần Đức Thoa, nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Thơi, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thời, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị