Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trình, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hoà - Khánh Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Quốc Trịnh, nguyên quán Ninh Hoà - Khánh Ninh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Trọng, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Trực, nguyên quán Mỹ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Trung, nguyên quán Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Trường, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Nga - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quốc Tý, nguyên quán Sài Nga - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tý, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Văn, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà