Nguyên quán Đông Phong - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đông Phong - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1965, hi sinh 21/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 20 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Bình, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bình, nguyên quán Châu thành - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 1/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương văn Bình, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 03/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Bình, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai