Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàm, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Đàm, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Đàm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 1/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Đàm, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Thẩm Văn Đàm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Hải Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị