Nguyên quán Giao Hải - Xuân Thi - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Hồng Sinh, nguyên quán Giao Hải - Xuân Thi - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Bắc - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tiến Sinh, nguyên quán Đà Bắc - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hào - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Dương, nguyên quán An Hào - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Kỳ - Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sinh Hiền, nguyên quán Hồng Kỳ - Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiểu khu Sông Mã - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sinh Hoạt, nguyên quán Tiểu khu Sông Mã - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Ninh - Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Hoạt, nguyên quán Phù Ninh - Phú Thọ - Phú Thọ hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Hồng, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Tuyên - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sinh Lý, nguyên quán H.Tuyên - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 7/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sinh Phất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ An Việt Sinh, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh