Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tháu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 14/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Quảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 22/, hi sinh 20/6/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 1/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Tu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội