Nguyên quán Thị trấn Chử - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thế Yên, nguyên quán Thị trấn Chử - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Yên, nguyên quán Lê Lợi - Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Đức Yên, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 08/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Yên, nguyên quán Kim Động - Cẩm Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Yên, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Yên Bái, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công ty Len - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Yên Bình, nguyên quán Công ty Len - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoá - Tam Uông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Yên Bình, nguyên quán Hưng Hoá - Tam Uông - Vĩnh Phú hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Yên Thành, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Yên Thế, nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 26/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị