Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Văn, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Thọ Lộc - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đình, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - v
Liệt sĩ Nguyễn Đình Văn, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - v hi sinh 15/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Văn, nguyên quán Trung Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Văn, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Văn, nguyên quán Sơn Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 15/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Văn, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiên Đình - Kiến Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Kiên Đình - Kiến Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hoà Phan - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán Hoà Phan - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh