Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đa, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Mai Xuân Đa, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Đa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đ Đa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tam Đa, nguyên quán Giao Yến - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 13/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Viết Đa, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đa, nguyên quán Hồng Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 03/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Mạnh Đa, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hoà Đa, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh