Nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phong, nguyên quán Nam Vân - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phong, nguyên quán Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 30/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phong, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phong, nguyên quán An Sinh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phong, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Khôi Phong, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang