Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thạch an - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Krông Bông - Huyện Krông Bông - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đăng Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trường Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 10/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng