Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Tiến Huy, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Trọng Huy, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Huy Chất, nguyên quán Diển Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Huy Sỹ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Huy Cận, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Nam - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Huy Lãng, nguyên quán Hoà Nam - Tân yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Huy Trinh, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 17/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Huy Tương, nguyên quán Kinh Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 03/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Huy, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu