Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Vĩnh, nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên, sinh 1942, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Viên Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Vĩnh, nguyên quán Viên Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 25/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cần Phú - Cần dành Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vĩnh, nguyên quán Cần Phú - Cần dành Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vĩnh, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Vĩnh, nguyên quán Đại Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 09/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Vĩnh, nguyên quán Thanh Lảng - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 04/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH VĨNH, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 02/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thế Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị