Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Thường, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Công Triều, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Trứ, nguyên quán Diễn Tiến - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Công Yên, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 19/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lộ
Liệt sĩ Dđinh Công É, nguyên quán Nghĩa Lộ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Chí Công, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Đinh Công ấm, nguyên quán Vây Lũ - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Công Ân, nguyên quán Bãi Sậy - Anh Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Công Ba, nguyên quán Thanh Tâm – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An