Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hồng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Huê, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hùng, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Thanh Hùng, nguyên quán Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Hùng, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bắc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Thanh Hùng, nguyên quán Đức Bắc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên hiệp - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Kỷ, nguyên quán Liên hiệp - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Long, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 13/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Lừng, nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh