Nguyên quán Bình Hòa Bắc - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nga, nguyên quán Bình Hòa Bắc - Đức Huệ - Long An, sinh 1948, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nga, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Nga, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Nga, nguyên quán Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Nga, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 06/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quân - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Viết Nga, nguyên quán Kiến Quân - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thị Bảy Nga, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Nga, nguyên quán Hương Phố - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị