Nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán Tân Ninh - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán nghĩa lộc - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quyết Tiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tiến, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 11/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tràng Tiền Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Tiến Triển, nguyên quán Tràng Tiền Hà Nội hi sinh 25/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Anh Tiến, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Tiến, nguyên quán Ninh An - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Tiến, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/01/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị