Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quý Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1913, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quý Ba, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quý Ban, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quý Bận, nguyên quán Nam Thành - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quý Báo, nguyên quán Đức Hợp - Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quý Bát, nguyên quán Phù Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quý Báu, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị