Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hồng Việt, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọ Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Việt, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hương - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Việt, nguyên quán Quỳnh Hương - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Việt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 07/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị