Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhi, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhi, nguyên quán Chí Hoà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 23/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trấn Nhi, nguyên quán Số 80 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Nhi, nguyên quán Thạch hà - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Nhi, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Bá Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 09/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Quang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đỗ Nhi, nguyên quán Văn Phú - Vĩnh Quang - Hải Hưng hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Nhi, nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai