Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN THỊ NGUYỆT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nhơ Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Trần Thị Ánh Nguyệt, nguyên quán Nhơ Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1949, hi sinh 26/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nguyệt, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 19/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nguyệt, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 19/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ VÕ THỊ NGUYỆT, nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Nguyệt, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nguyệt 9, nguyên quán Thăng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phan Nguyệt Anh, nguyên quán Gia Định - Hồ Chí Minh, sinh 1958, hi sinh 02/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Khắc Nguyệt, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Xuân Nguyệt, nguyên quán Thái Lâm - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An