Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Canh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phú - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Canh, nguyên quán Gia Phú - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Canh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Canh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Canh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1900, hi sinh 30/11/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Canh, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Canh Quý, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Canh Thành, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Canh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh