Nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Dàng, nguyên quán Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 7/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Dảnh, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 03/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Đào, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Đạt, nguyên quán Vân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam hà
Liệt sĩ Đặng Văn Đạt, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam hà, sinh 1951, hi sinh 25/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đặt, nguyên quán Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đâu, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Dề, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đệ, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị