Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đạo, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Đình Đạo, nguyên quán Tiền Lương - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Đạo, nguyên quán Đại thành - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 10/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Tiến - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Đạo, nguyên quán Quang Tiến - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đạo, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đạo Phúc, nguyên quán Văn Phú - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Nghi Phúc - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Gia Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đạo, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh