Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oại - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oại - Hà Tây hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bảo, nguyên quán Nghĩa Hoàn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Bảo, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạc Văn Bảo, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Bảo, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phù Quốcc Bảo, nguyên quán Quỳnh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Bảo, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Bảo, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Bảo, nguyên quán Nghĩa Sơn - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An