Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Năm, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 8 Lý Thường Kiệt Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nếp, nguyên quán Số 8 Lý Thường Kiệt Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 21/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Dương - Yên hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nga, nguyên quán Mỹ Dương - Yên hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghề, nguyên quán Phước Thành - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 19/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán án Cẩm Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghề, nguyên quán án Cẩm Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Phúc Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghi, nguyên quán Tam Hiệp - Phúc Thọ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghì, nguyên quán Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghĩa, nguyên quán Thuỷ Triều - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Nghĩa, nguyên quán Hoàng Long - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị