Nguyên quán Lưu Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Liêu Văn Thanh, nguyên quán Lưu Phương - Tiên Lữ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lộc Văn Thanh, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Thanh, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dĩnh Sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thanh, nguyên quán Dĩnh Sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 15 - 5 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lý Văn Thanh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Mạc Văn Thanh, nguyên quán Phú Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGÔ VĂN THANH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Hóa - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Thuận Hóa - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Báo - Thanh Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Thanh, nguyên quán Đồng Báo - Thanh Ninh - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai