Nguyên quán L.Hưng - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quỳnh, nguyên quán L.Hưng - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 17/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Quỳnh, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Quỳnh, nguyên quán ý Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 30/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chiến Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳnh, nguyên quán Xuân Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Quang - Bính Lục - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Quỳnh, nguyên quán Nam Quang - Bính Lục - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Quỳnh, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Quỳnh, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị