Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thuận, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Võ Thuận, nguyên quán Tân Tiến - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Thuận, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thuận, nguyên quán Thái Thượng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuận, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thuận Cương, nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai