Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Lục, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 2/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Lưng, nguyên quán Đông Tân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyên, nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyến, nguyên quán Nhân Nghĩa - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Lý, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định, sinh 1945, hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạc, nguyên quán Vân Anh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạnh, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đ10 Phúc Xá - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Mạo, nguyên quán Đ10 Phúc Xá - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Miên, nguyên quán Hà Ninh - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An