Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Oanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phê, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dũng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Phơ, nguyên quán Yên Dũng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuế Lưu - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Đoàn Văn Phú, nguyên quán Thuế Lưu - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thành - Nhân Thạnh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Phúc, nguyên quán Nhân Thành - Nhân Thạnh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Phúc, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 05/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang