Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Vĩ (Dĩ), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Tân - NL - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Vi Hải, nguyên quán Lâm Tân - NL - Hà Nam hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Quan - Sỹ Đông - Trung Quốc
Liệt sĩ Trịnh Vĩ Khiên, nguyên quán Trung Quan - Sỹ Đông - Trung Quốc hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Vi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà lùi - Đen rin Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Viết Sâm, nguyên quán Hà lùi - Đen rin Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vi Cao Đài, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 26 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Cao Thắng, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Vi Công Dũng, nguyên quán Đại đồng - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Công Nhân, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh