Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Lót, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Lý, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Miền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Miền, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Nam, nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Nghệ, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyên, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thị Nhung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Nước, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thị Quế, nguyên quán Sơn phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An