Nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đàm, nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đàm, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Bùi Văn Đẩm, nguyên quán Vĩnh Lợi - Bình Tân - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 10/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bùi Văn Dàn, nguyên quán Hợp Hoá - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 5/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Dân, nguyên quán Diển Nam - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Dần, nguyên quán Sơn Vị - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh