Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Ban, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Bân, nguyên quán An Thạnh - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vàng Nghĩa Hưng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bần, nguyên quán Vàng Nghĩa Hưng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bản, nguyên quán Thị trấn Phùng - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bản (Bàng), nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Bảng, nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh