Nguyên quán Đội 8 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Năm, nguyên quán Đội 8 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Nãn, nguyên quán Mỹ Thành - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Nành, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nậu, nguyên quán Phú Cường - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Nen, nguyên quán Cuối Hạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 02/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Neo, nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hoà Bình hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn Ngà, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh - /10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Ngà, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Ngãi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị