Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Miền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Miển, nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1934, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Miêu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Mùi, nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Nam, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung kênh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Nghì, nguyên quán Trung kênh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngoan, nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán Q Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh