Nguyên quán Hưng Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Minh Ba, nguyên quán Hưng Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 28/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Diên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Ba, nguyên quán Diễn Diên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Ba, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Danh Ba, nguyên quán Đông Yên Quốc Oai - Hà Tây - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Doãn Ba, nguyên quán Quảng Hải - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 01/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán Chính Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An