Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Minh Khai - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 07/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải thụ - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Hải thụ - Hà Nam, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Bến Tre - Bến Tre hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh