Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Cận, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Vi Văn Cấn, nguyên quán Mộc Châu - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Ân - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Võ Bá Cần, nguyên quán Phú Ân - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Càn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/2009, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Võ Nguyên Cẩn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Thị Cẩn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Hưng Yên
Liệt sĩ Võ Văn Can, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Hưng Yên hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Võ Văn Cân, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Căn, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 02/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang