Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 02/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Phí, nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Văn Phí, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh, sinh 1944, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Phỉ, nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Voòng Lập Phí, nguyên quán Nà Bá - Đầm Hà - Quảng Ninh hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phô, nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phơ, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 02/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Phi Phồn, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 18/2/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An