Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Châu, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Văn CHÂU, nguyên quán Ninh Xuân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 10/04/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT. Xuân Lộc
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán TT. Xuân Lộc hi sinh 23/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 13/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán Long Khánh hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Châu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 29 - 04 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Chiến Châu, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao út Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An