Nguyên quán Đinh Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hiến, nguyên quán Đinh Tường - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phúc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Hiến, nguyên quán Gia Phúc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HIẾN THUẦN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ HIẾN THUẬN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 23/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Lê Thị Hiến, nguyên quán Campuchia, sinh 1931, hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Tự Hiến, nguyên quán Điện Thắng - Điện Bàn - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hiến, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 30/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiến, nguyên quán Hạ Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiến Pháp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị