Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chu, nguyên quán Yên Bái hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán T NHất - D Hà - Thái Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chu, nguyên quán Hòa Bình - Hòa Bình hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đam Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chu, nguyên quán Đam Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chu, nguyên quán Khánh Thiềng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 22/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Chán - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Văn Chu, nguyên quán Phú Chán - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 00/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Thân Văn Chu, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Văn Chu, nguyên quán Hoà An - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh