Nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Đốc, nguyên quán Hoằng Phụ - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Đông, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Dũng, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 05/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Huy Dũng, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Được, nguyên quán Xuân Phượng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Giáp, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hân, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hậu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Hiệp, nguyên quán An Châu - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Huy Hiết, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh